xe chuyen dung

Bảng Phí Đường Bộ Mới Nhất

Thông số kỹ thuật Để được giới thiệu chi tiết chính xác hơn về sản phẩm, vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá
  • HOTLINE : 0912 39 8586
  • Xem thêm Tin tức
  • Thông số & chi tiết sản phẩm
    26/06/20 admin Tin tức

    Bảng phí đường bộ (còn gọi là phí sử dụng đường bộ), là một loại phí bắt buộc đối với các phương tiện lưu thông trên đường. Đây là một loại phí bắt buộc do nhà nước thu. Mức phí này không cố định chung mà phụ thuộc vào từng loại phương tiện.

    Để được tư vấn về phí đường bộ mới nhất, dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, vui lòng liên hê: 0912 39 8586 để được hỗ trợ tốt nhất!bảng phí đường bộ xe ô tô

    Xe chuyên dùng xi téc rửa đường Dongfeng nhập khẩu, có tổng tải trọng 16 tấn, được áp dụng mức phí sử dụng đường bộ theo mục 4 trong bảng phí đường bộ.(Ảnh: Minh Hải Auto)

    BẢNG PHÍ ĐƯỜNG BỘ MỚI NHẤT CẬP NHẬT 1/1/2020

    Dưới đây, Minh Hải Auto xin gửi tới quý khách hàng trên toàn quốc, Bảng phí đường bộ xe cơ giới 2020 mới nhất do Bộ Tài Chính phát hành, áp dụng từ 01/01/2020 mời quý khách tham khảo :

    TT Loại phương tiện chịu phí Mức phí thu (nghìn đồng)
    1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
    1 Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
    2 Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe bán tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
    3 Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600
    4 Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
    5 Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600

    BẢNG PHÍ ĐƯỜNG BỘ MỚI NHẤT CHO XE TẢI CHUYÊN DÙNG

    6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 720 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
    7 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 1.040 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
    8 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240

    Quý khách lưu ý: Phí đường bộ là phí bắt buộc, kể cả chủ xe có đi hay không đi, đi ít hoặc đi nhiều, thì vẫn phải nộp loại phí này như bình thường. Nếu không nộp, thì sau khi đi đăng kiểm sẽ truy thu thời gian trước đây chưa nộp.

    Phân loại Bảng Phí Sử Dụng Đường Bộ

    Để thuận tiện cho việc nộp phí sử dụng đường bộ, Minh Hải Auto phân loại Bảng phí đường bộ cho từng loại xe, việc phân loại phí đường bộ xe ô tô sẽ giúp khách hàng tra cứu dễ dàng hơn.

    phí sử dụng đường bộ cho xe ép rác

    Xe chuyên dùng cuốn ép rác Hino, có tổng tải trọng 11 tấn, được áp dụng mức phí sử dụng đường bộ theo mục 3 trong bảng phí đường bộ.(Ảnh: Minh Hải Auto)

    Bảng phí đường bộ cho xe 4 chỗ

    TT Loại Xe 4 Chỗ Mức phí thu (nghìn đồng)
    1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
    1 Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
    2 Xe chở người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hoặc tổ chức, cơ quan, đoàn thể) 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

    Xe 4 chỗ là loại xe mà rất nhiều khách hàng sử dụng và có nhu cầu biết chính xác về mức phí đường bộ cần phải nộp. Trên đây là bảng phí đường bộ mới nhất mà khách hàng có thể tham khảo.

    Bảng phí đường bộ xe ô tô 7 chỗ

    TT Bảng phí đường bộ cho Xe 7 Chỗ Mức phí thu (nghìn đồng)
    1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
    1 Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân 130 780 1.560 2.280 3.000 3.660
    2 Xe chở người dưới 10 chỗ (đăng ký tên doanh nghiệp hoặc tổ chức, cơ quan, đoàn thể) 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

    Phí đường bộ xe ô tô Bán tải

    Xe bán tải là loại xe mà khách hàng hiểu rằng: vừa là xe con, vừa là xe chở hàng. Chính vì thế mà việc thắc mắc phí đường bộ áp dụng cho loại xe này được tính như thế nào là điều dễ hiểu. Thực ra, mức phí đường bộ của xe ô tô bán tải dược áp dụng như của xe như xe tải có tổng tải trọng nhỏ hơn 4 tấn, cụ thể là :

    Loại phương tiện 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
    Phí đường bộ xe bán tải chuẩn xác nhất 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070

    Phí sử dụng đường bộ cho các loại xe ô tô tải

    Xe tải là một trong những loại xe được rất nhiều khách hàng quan tâm đến phí sử dụng đường bộ, phí sử dụng đường bộ sẽ được áp dụng cho Tổng tải trọng của xe. Dưới đây mời quý khách tham khảo bảng phí đường bộ xe tải 2020 mới nhất của Bộ Tài Chính

    TT Loại Xe Tải Mức phí thu (nghìn đồng)
    1 tháng 6 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 30 tháng
    1 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg 180 1.080 2.160 3.150 4.150 5.070
    2 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg 270 1.620 3.240 4.730 6.220 7.600
    3 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg 390 2.340 4.680 6.830 8.990 10.970
    4 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg 590 3.540 7.080 10.340 13.590 16.600
    5 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg 720 4.320 8.640 12.610 16.590 20.260
    6 Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg 1.040 6.240 12.480 18.220 23.960 29.270
    7 Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên 1.430 8.580 17.160 25.050 32.950 40.240
    Đối tượng được miễn phí sử dụng đường bộ

    Ngoài những phương tiện bắt buộc phải nộp phí sử dụng đường bộ theo Bảng phí đường bộ nêu trên, dưới đây là những đối tượng phương tiện được miễn nộp phí sử dụng đường bộ, bao gồm:

    1. Xe cứu thương
    2. Xe cứu hỏa
    3. Xe chuyên dùng phục vụ tang lễ
    4. Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng bao gồm các phương tiện cơ giới đường bộ mang biển số: nền màu đỏ, chữ và số màu trắng dập chìm có gắn các thiết bị chuyên dụng cho quốc phòng (xe chở lực lượng vũ trang hành quân được hiểu là xe ôtô chở người có từ 12 chỗ ngồi trở lên, xe ô tô tải có mui che và được lắp đặt ghế ngồi trong thùng xe, mang biển số màu đỏ).
    Đối tượng miễn phí đường bộ ngành giao thông
    1. Xe chuyên dùng phục vụ an ninh (xe ô tô) của các lực lượng công an (Bộ Công an, Công an tỉnh, thành phố, Công an quận, huyện,…) bao gồm:
    2. a) Xe ô tô tuần tra kiểm soát giao thông của cảnh sát giao thông có đặc điểm: Trên nóc xe ô tô có đèn xoay và hai bên thân xe ô tô có in dòng chữ: “CẢNH SÁT GIAO THÔNG”.
    3. b) Xe ô tô cảnh sát 113 có có in dòng chữ: “CẢNH SÁT 113” ở hai bên thân xe.
    4. c) Xe ô tô cảnh sát cơ động có in dòng chữ “CẢNH SÁT CƠ ĐỘNG” ở hai bên thân xe.
    5. d) Xe ô tô vận tải có mui che và được lắp ghế ngồi trong thùng xe chở lực lượng công an làm nhiệm vụ.
    6. đ) Xe đặc chủng chở phạm nhân, xe cứu hộ, cứu nạn.
    7. Xe mô tô của lực lượng công an, quốc phòng.
    8. Xe mô tô của chủ phương tiện thuộc các hộ nghèo theo quy định của pháp luật về hộ nghèo.

    Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắc cần tư vấn, hãy liên hệ qua số hotline: 0912 39 8586 để chúng tôi tư vấn. Trân trọng!

    TIN TỨC LIÊN QUAN

    CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ MINH HẢI

    Minh Hải Auto chuyên sản xuất và phân phối xe chuyên dùng với chất lượng hàng đầu Việt Nam. Hỗ trợ dịch vụ bảo hành sửa chữa 24/7, cung cấp phụ tùng thay thế chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến khách hàng những sản phẩm tốt nhất cùng giá thành cạnh tranh nhất.

    Thông tin liên hệ

    CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VẬT TƯ MINH HẢI

    CN1: Số 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội

    CN2: Số 138/7 An Phú Đông 03, KP5,, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh

    Hotline 1 : 0912 39 8586

    Hotline 2 : 0973 468 985

    Email : [email protected]

    Website : www.thegioixechuyendung.vn

    Kết nối với chúng tôi
    Contact Me on Zalo