Sản phẩm xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn 2 cầu 4×4 là dòng sản phẩm mới nhất được công ty chúng tôi thiết kế đưa vào thị trường. Chiếc xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn sau khi hoàn thiện có chiều dài sàn 5.8 mét, với ưu điểm được trang bị 2 cầu chủ động cho khả năng di chuyển linh hoạt ở trong công trình, vùng đồi núi.
Hình ảnh xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn
Xe nâng đầu Dongfeng 8 tấn được thiết kế trên nền xe tải DONGFENG TRƯỜNG GIANG 8.7 TẤN là thương hiệu xe tải phổ biến tại thị trường Việt Nam. Xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ, tuổi thọ cao, chi phí sửa chữa thấp, nhưng giá cả hoàn toàn cạnh tranh so với dòng xe cùng phân khúc.
Xem thêm các sản phẩm khác tại >>> xe nâng đầu chở máy công trình
Ngoài sản phẩm xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn hiện nay trong phân khúc tải trọng 7-8 tấn công ty chúng tôi còn các mẫu xe nâng đầu chở máy công trình khác như: xe nâng đầu Ollin 700B, Ollin 900B, Auman C160 9.4 tấn, xe nâng đầu Hyundai HD120SL….
Thông số kỹ thuật xe nâng đầu chở máy công trình Dongfeng 8 tấn
Nhãn hiệu : | TRUONGGIANG DFM YC88TF4x4MP/TUP-CMCD | ||
Loại phương tiện : | Ô tô chở xe máy chuyên dùng | ||
Xuất xứ : | Trung Quốc – Việt Nam | ||
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần thiết bị vật tư Minh Hải | ||
Địa chỉ : | 55 Nguyễn Văn Linh, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội | ||
Thông số chung: | Xe nâng đầu Dongfeng 8 tấn | ||
Trọng lượng bản thân : | 8005 | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | 3995 | kG | |
– Cầu sau : | 4010 | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | 7700 | kG | |
Số người cho phép chở : | 3 | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | 15900 | kG | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8730 x 2500 x 3080 | mm | |
Kích thước sàn xe nâng đầu chở máy | 5820 x 2500 x —/— | mm | |
Khoảng cách trục : | 5200 | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | 1860/1860 | mm | |
Số trục : | 2 | ||
Công thức bánh xe : | 4 x 4 | ||
Loại nhiên liệu : | Diesel | ||
Động cơ xe nâng đầu Dongfeng 8 tấn |
|||
Nhãn hiệu động cơ: | YC4E160-33 | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 4257 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 118 kW/ 2600 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | ||
Lốp trước / sau: | 11.00 R20 /11.00 R20 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động chân chống nâng hạ đầu xe và cầu dẫn xe lên xuống; cơ cấu chằng buộc, cố định xe. |